一方 (n)
いっぽう [NHẤT PHƯƠNG]
◆ đơn phương; một chiều
彼らは一方的に会談の終結を宣言した。
Họ đơn phương tuyên bố kết thúc buổi hội đàm.
試合は我々のチームの一方的な勝利に終わった。
Trận đấu kết thúc với thắng lợi một chiều của đội chúng tôi.
彼の意見は一方だ。
Ý kiến của anh ta một chiều.
一方的な決定
Quyết định một chiều
◆ mặt khác
◆ một bên; một mặt; một hướng
一方では父が出張中で東京におらず、もう一方では母が入院中だったので、僕は弟たちの世話をしなければならなかった。
Một mặt bố tôi đi công tác không có ở Tokyo, một mặt mẹ tôi lại đang nằm viện nên tôi phải trông mấy đứa em trai.
ボートは急に一方に傾いた。
Tàu bị nghiêng gấp về một phía.
◆ ngày càng
海外で生活する日本人は毎年増える一方だ。
Người Nhật sống ở nước ngoài mỗi năm lại càng tăng dần.
地価は下がるどころか上がる一方だ。
Giá đất chẳng những không giảm mà lại ngày càng tăng.
◆ trái lại
◆ trong khi đó
一方、ありはせっせと冬支度をしていました。
Trong khi đó, đàn kiến bận rộn chuẩn bị cho mùa đông
Ghi chú
số đếm người
Từ trái nghĩa của 一方
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao