一斉に (adv)
いっせいに [NHẤT TỀ]
◆ cùng một lúc; đồng thanh; đồng loạt
全校生徒は一斉に期末試験を受けた。
Học sinh toàn trường cùng một lúc dự kỳ thi cuối kỳ.
彼が釈明しようとすると他のみんなが一斉に彼を非難し始めた。
Khi anh ta cố gắng thanh minh thì những người khác lại đồng thanh chỉ trích anh ta.
一匹の犬が吠え出すと他の犬も一斉に吠え始めた。
Khi một con chó sủa thì những con khác cũng đồng thanh sủa theo. .
Từ đồng nghĩa của 一斉に
adverb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao