一度 (n-adv)
いちど [NHẤT ĐỘ]
◆ khi nào đó; lần nào đó
一度原作家に会いたいと思う。
Tôi muốn một lần nào đó được gặp gỡ chính tác giả.NHẤT ĐỘ
◆ một khi
一度悪い癖がつくとなかなか直らないものだ。
Một khi mà bạn đã hình thành một thói quen xấu thì khó mà sửa được.NHẤT ĐỘ
◆ một lần
一生に一度でいいからあんな車に乗ってみたいものだ。
Tôi muốn mình được lái chiếc xe như vậy dù chỉ một lần trong đời.
オリンピックは4年に一度行われる。
Olympic được tổ chức 4 năm một lần.
一度やってごらん。
Hãy làm thử một lần xem sao.
ボストンへは一度行ったことがある。
Tôi đã từng một lần đến Boston .
Từ đồng nghĩa của 一度
adverb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao