一定 (n, adj-no, vs, adj-na)
いってい [NHẤT ĐỊNH]
◆ cố định; nhất định; xác định; ổn định
受講希望者が一定の人数に達しない場合、講座は開かれません。
Nếu số người đăng ký học không đạt được một con số xác định thì khóa học sẽ không được mở.
交渉には一定のルールがある。
Có những quy tắc nhất định cho việc đàm phán.
一定のスピードを守る
giữ một tốc độ nhất định
一定の場所
một địa điểm cố địnhNHẤT ĐỊNH
◆ sự cố định; sự nhất định; sự xác định; ổn định; không thay đổi
他の要因が一定であるとすれば
giả sử các yếu tố khác không thay đổi
室内の温度を一定に保つ
Giữ cho nhiệt độ trong phòng ổn định
固体の主要な特徴は、形状が一定であることです
Đặc trưng chủ yếu của thể rắn là có hình dạng cố đinh
Từ trái nghĩa của 一定
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao