一切 (n, adj-no, n-suf)
いっさい [NHẤT THIẾT]
◆ hoàn toàn (không)
当店では掛売りは一切致しません。
Cửa hàng chúng tôi hoàn toàn không bán chịu.
彼女はこの仕事に関しては一切責任がない。
Cô ấy hoàn toàn không chịu trách nhiệm về công việc này.
私は彼の過去は一切知りません。
Tôi hoàn toàn không biết về quá khứ của anh ta.
Lưu ý
với nghĩa này động từ luôn đi với một động từ khác bỏ đuôi "masu" ở trước đó.
◆ toàn bộ
彼はそのことについては一切自分に責任があるといっている。
Anh ta nói rằng sẽ tự chịu trách nhiệm toàn bộ về vấn điều đó.
あなたに一切お任せします。
Xin nhờ anh toàn bộ (trăm sự nhờ anh) .
Từ đồng nghĩa của 一切
adverb
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao