一体 (adv)
いったい [NHẤT THỂ]
◆ đồng nhất; làm một; cùng nhau; tập thể
我々は一体となって行動すべきだと彼は主張した。
Anh ấy chủ trương rằng chúng tôi nên hành động một cách tập thể.
◆ hẳn là
この会議、一体いつまで続くんだろう。
Cuộc họp này kéo dài đến bao lâu đây?
彼は一体いつになったら分かるんだ?
Khi nào thì nó hiểu ra đây?
Ghi chú
số đếm người
◆ không hiểu...; cái (quái) gì; tại sao... không biết.
一体どこへ行ったのだろう
Không hiểu đã đi đâu rồi nhỉ?
一体どうしてそんなことが起きたのだろう。
Làm thế quái nào mà lại xảy ra một chuyện như vậy không biết.
一体君はここで何をしているんだい。
Mày làm cái quái gì ở đây thế hả ?
彼女は一体何が欲しいだろう。
Không hiểu cô ta muốn cái gì ?
Lưu ý
với nghĩa này động từ luôn đi với một động từ khác bỏ đuôi "masu" ở trước đó.
◆ một cơ thể; thống nhất
一体となった事業
công việc được tiến hành một cách thống nhất (đồng nhất)
産業・金融一体となった政策を進める
đẩy mạnh các chính sách thống nhất giữa sản xuất và tài chính
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao