フェミニズム
◆ Nữ quyền
◆ thuyết nam nữ bình quyền
文学中でもアメリカ小説におけるフェミニズムの研究で彼女は有名だ。
Cô ấy nổi tiếng trong việc nghiên cứu thuyết nam nữ bình quyền trong lĩnh vực văn học nói chung và tiểu thuyết Mỹ nói riêng
この本は、フェミニズムに反する立場から書かれている
Quyển sách này được viết từ lập trường chống lại (phản đối) thuyết nam nữ bình quyền.
フェミニズムによって多くの女性の生活が改善された
Thuyết nam nữ bình quyền đã cải thiện cuộc sống của rất nhiều phụ nữ. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao