ターンオーバー
◆ 1. 反転。(Sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược, sự nghịch chuyển, sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm, phép nghịch đảo )2. スポーツで,ボールの支配権が相手に移ること。( trong thể thao: quyền truyền bóng , giữ bóng để di chuyển đến chỗ đối phương)3.両面を焼いた目玉焼き。(trứng ốp la rán 2 mặt)4. 皮膚の表皮組織の新陳代謝。(sự tái tạo và trao đổi chất trong cấu tạo của lớp biểu bì ở da)
抗酸化力が高く、ターンオーバーを促進させる効果があります。
thành phần chống oxi hóa cao, có hiệu quả trong quá trình thúc đẩy trao đổi chất, tái tạo chức năng của da.( vitaminE nha ^^)
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao