ゴスペル (n)
◆ kinh phúc âm; sách phúc âm
ゴスペルソング
Bài hát về kinh phúc âm
最初に影響を受けた音楽はゴスペルだった
Nguồn ảnh hưởng về âm nhạc đầu tiên của tôi là kinh phúc âm
そのミュージシャンはゴスペルの経歴(バックグラウンド)を持っている
Nhạc sĩ đó có kiến thức cơ bản về kinh phúc âm .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao