コアラ (n)
◆ gấu kao-la; kao-la
今度生まれ変わってくるなら、パンダかコアラがいいなあ。ご飯食べてタイヤか何かで遊んであとは寝るだけでも楽しそうなのに、おまけに人気者なんだから
Nếu tôi được sinh ra một lần nữa, tôi muốn được trở thành là gấu panđa hay gấu kao-la. Chúng sống có vẻ rất thoải mái, sung sướng, chỉ ăn và chơi đùa với lốp xe hay một vài cái gì đó rồi ngủ. Thêm nữa mọi người đều yêu quý chúng.
彼はコアラを抱いている間に自分の写真を撮ってもらった
Anh ấy được chụp ảnh khi đang ôm một chú gấu Kao-la
国内で最も多くのコアラがいる(保護区などに)
nơi có nhiều gấu kao-la nhất trong nước (như ở khu bảo tồn)
コアラはオーストラリア原産である
Kao-la là loại động vật đặc thù chỉ có ở Ôxtrâylia
Ghi chú
số đếm người
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao