ゲームセンター (n)
◆ điểm chơi trò chơi điện tử; quán điện tử; hàng điện tử
そのゲームセンターはこの町の一番の呼び物だ
Điểm chơi trò chơi điển tử (quán điện tử, hàng điện tử) đó là nơi thu hút nhất ở thị trấn này
ゲームセンターを見て回る
Nhìn xung quanh các điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử)
両親は私がゲームセンターに行くのを禁じている
Bố mẹ cấm tôi đi đến các điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử)
ゲームセンターで遊ぶ金が欲しい
Muốn có tiền để chơi ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử)
ポールは失業した後、ゲームセンターで時間をつぶした
Sau khi Paul thất nghiệp, anh ấy đã giết thời gian ở điểm chơi trò chơi điện tử (quán điện tử, hàng điện tử) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao