グランプリ (n)
◆ giải thưởng lớn
初のグランプリに輝いたのは日本人だった
người nhận giải thưởng lớn đầu tiên là một người Nhật
日本グランプリ
giải thưởng lớn của Nhật Bản
ベネチア映画祭でグランプリを取る
nhận giải thưởng lớn tại liên hoan phim Vơ ni zơ (nước Ý) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao