クーラー (n)
◆ máy lạnh; máy điều hòa; điều hòa
一晩中クーラーをつけっ放しで寝る
ngủ để máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa) bật suốt một đêm
一晩中クーラーをつけっ放しにする
để máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa) chạy suốt đêm
クーラーの取り付け
lắp máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa)
クーラーの温度を下げる
giảm (hạ) nhiệt độ của máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa)
クーラーのきいた喫茶店で本を読む
đọc sách trong quán giải khát có lắp máy lạnh (điều hòa, máy điều hòa) .
Từ đồng nghĩa của クーラー
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao