ギリシャ
◆ Hi Lạp
◆ Hylạp; Hy Lạp
古代の王の子孫はすべてギリシャで生まれた
các con cháu của vua thời cổ đại đều được sinh ra ở Hy Lạp
この建築様式は、元来、ギリシャが起源のものだ
kiểu kiến trúc này vốn dĩ bắt nguồn (có nguồn gốc) từ Hy Lạp .
ギリシャ・ローマ時代
thời đại Roma và Hy Lạp
ギリシャ・カトリック教会
nhà thờ Công giáo Hy Lạp
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao