ギタリスト (n)
◆ người chơi đàn ghita; nhạc công ghi ta
名の知れたギタリスト
nhạc công chơi đàn ghita nổi tiếng
あるギタリストが、私の演奏を喜んで聞いてくれた
có một nhạc công ghita đã thích và lắng nghe phần trình diễn của tôi
世界一のギタリスト
nhạc công ghita giỏi nhất thế giới
ロック・ギタリスト
người chơi đàn ghita cho nhạc rock .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao