キャンデー (n)
◆ kẹo viên; kẹo ngọt; kẹo; kẹo ngậm; kẹo mút
彼らはキャンデーを買いに店に入った
Họ vào cửa hàng để mua kẹo.
キャンデーを食べすぎると歯によくない
ăn nhiều kẹo sẽ không tốt cho răng
彼を罰するために、母親は彼からキャンデーを取り上げた
Để trừng phạt cậu ấy, bà mẹ đã thu lại gói kẹo
知らない人からキャンデーをもらってはいけません
Không được nhận kẹo từ người lạ
私は彼女にキャンデーを1箱あげた
Tôi tặng cô ấy một hộp kẹo
キャンデーの包み紙を地面に捨てるな
Đừng ném giấy gói kẹo xuống đất
彼女が好きなのは、そのキャンデーの甘さだった
cái nó thích là vị ngọt của loại kẹo mút đó .
Từ đồng nghĩa của キャンデー
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao