キャンセルする (vs)
◆ hủy; bỏ; hủy bỏ
残りの注文はいつでもキャンセルすることができます。キャンセルする際は1-800-XXX-XXXXまでお電話ください
Ông có thể hủy bỏ đơn đặt hàng còn lại bất cứ lúc nào. Nếu ông muốn hủy bỏ đợn hàng, hãy gọi điện thoại đến số 1-800-XXX-XXXX.
近いうちこのアドレスはキャンセルするので、代わりにxx@xx.comを使ってください。
tôi sắp hủy bỏ địa chỉ này, vì thế thay vào đó hãy sử dụng xx@xx.com
注文番号は1234です。注文から1商品だけキャンセルすることはできますか?キャンセルしたい商品はXXで、商品番号は1234です
Số đơn đặt hàng là một hai ba bốn. Có thể hủy bỏ sản phẩm một từ đơn đặt hàng của chúng tôi được không? Sản phẩm mà chúng tôi muốn hủy bỏ là XX và số sản phẩm là một hai ba bốn
残念ですが、既に倉庫に送られた注文はキャンセルすることができません。商品が届きましたら、こちらに送り返していただければ返金致します
Rất tiếc, chúng tôi không thể hủy bỏ những đơn hàng đã xuất ra khỏi kho. Khi hàng tới, hãy gửi lại cho chúng tôi, chúng tôi sẽ hoàn lại tiền cho ngài
◆ trả vé
列車が出発する4時間前にキャンセルすれば、チケットの値段の10%払うだけでいい。
nếu trả vé 4 tiếng trước khi tàu chạy, thì chỉ bị mất 10% tiền vé. .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao