キャラクター (n)
◆ đặc trưng; đặc điểm; tính cách
デパートで民芸品やお皿を買ってもいいね。キャラクターショップで、キティーちゃんみたいな、かわいいキャラクターの付いた文具も買えるよ
Cậu có thể mua những sản phẩm thủ công mỹ nghệ dân tộc và những cái đĩa ở cửa hàng bách hoá. Hoặc cậu có thể mua một số đồ dùng văn phòng với những đặc điểm đáng yêu giống như Hello Kitty ở một cửa hàng đặc trưng.
そのCDには、いろいろなキャラクターのイメージがいくつかずつ収められている
Cái đĩa nhạc này thu được rất nhiều hình ảnh đặc trưng
自分が演じていた役のキャラクターに感情移入できましたか?
Anh có thể đồng cảm với tính cách của vai diễn mà mình đã thể hiện không? .
Từ đồng nghĩa của キャラクター
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao