キャピタリズム (n)
◆ chủ nghĩa tư bản
アメリカは民主主義の名目の下に世界中にキャピタリズムを広めることができた
Nước Mỹ đã tuyên truyền chủ nghĩa tư bản trên khắp thế giới dưới danh nghĩa của chủ nghĩa dân chủ.
キャピタリズムがこの国の多くの国民の期待を裏切っている
Chủ nghĩa tư bản đang quay lưng lại với kỳ vọng của đa số nhân dân tại đất nước này
キャピタリズム体制
Thể chế chủ nghĩa tư bản
ベルリンの壁の崩壊はキャピタリズムの勝利だった
Sự sụp đổ của bức tường Berlin chính là thắng lợi của chủ nghĩa tư bản .
Từ đồng nghĩa của キャピタリズム
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao