キャスティング (n)
◆ diễn xuất; việc chọn diễn viên; chọn diễn viên; lựa chọn diễn viên; tuyển chọn diễn viên; phân vai
〜のためのキャスティング・リスト
Danh sách ứng viên để ~.
キャスティング法
phương pháp tuyển chọn diễn viên
監督の言葉は、キャスティングの担当者がその配役を決めるヒントとなった
Lời nói của người đạo diễn đã trở thành lời gợi ý giúp người phụ trách tuyển chọn diễn viên quyết định việc phân vai diễn đó
キャスティングの候補者の中で最も面白い選択肢
sự lựa chọn thú vị nhất trong số các ứng cử viên .
Từ đồng nghĩa của キャスティング
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao