ガゼル
◆ vảy (ở vết thương, ), bệnh ghẻ, bệnh nấm vảy, (từ cổ, nghĩa cổ) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) người bần tiện, kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công, đóng vảy sắp khỏi, phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công
◆ vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy, sự sa đoạ, sự thất vọng, sự sa đoạ vào vòng tội lỗi, xác rắn lột, vảy kết; vết mục, mảng mục, thói xấu đã bỏ được, lột da, + off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục), lột (da, xác...), away) bỏ, vứt bỏ
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao