カースト (n)
◆ đẳng cấp; tầng lớp; giai cấp
この学校にはカーストを問わず入学できるのですね?
Có thể vào học trường này mà không phân biệt đẳng cấp đúng không?
カースト制度は、インドの世襲的階級制度だ
Chế độ giai cấp là chế độ được kế thừa từ lâu đời của Ấn Độ
あらゆるカーストの人々
Mọi người ở tất cả các đẳng cấp
バラモンはヒンドゥー教の最高カーストの構成員だ
Người Balamôn là những thành viên thuộc đẳng cấp cao nhất của đạo Hindu .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao