カメラマン (n)
◆ thợ chụp ảnh; thợ quay phim; cameraman; người chụp ảnh; nhà quay phim; phóng viên nhiếp ảnh
その本は、作家とカメラマンの合作だった
Quyển sách đó là sự hợp tác giữa tác giả và thợ chụp ảnh
私がスタジオ入りしたとき、カメラマンは激怒していた
Khi tôi bước vào phòng chụp ảnh, tay thợ chụp ảnh đã rất tức giận
カメラマンが転んでしまったので、そのシーンはもう一度撮り直さなければならなかった
Cảnh quay đó phải quay lại do nhà quay phim bị ngã .
Từ đồng nghĩa của カメラマン
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao