カウンセラー (n)
◆ người làm nghề tư vấn tâm lý; tham tán; nhà tư vấn; chuyên gia tư vấn; cố vấn; luật sư riêng
カーメルは、自分のしっと心が抑えられなくなったので、カウンセラーの所に行った
Camel đã không thể kiềm chế được cơn ghen tuông và đã đi gặp luật sư
困ったときに頼りになる人を探しているなら、ご自分のカウンセラーに相談しに行きなさい
khi cảm thấy khủng hoảng, muốn tìm ai đó để nhờ cậy, thì hãy đến trao đổi với luật sư của mình
その妊婦は遺伝カウンセラーと面談した
bà bầu đó đã gặp gỡ trao đổi với nhà tư vấn về di truyền .
Từ đồng nghĩa của カウンセラー
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao