カウチポテト (n)
◆ sự chỉ thích sống yên tĩnh một mình trong phòng; người an phận; ở một mình
カウチポテト族みたいに家に閉じこもっているなんて、私には無理だ
tôi chịu, không thể nào ngồi một mình trong phòng giống như những củ khoai tây được.
最近の子供は、テレビの前に座ったきりのカウチポテト族になっている
ngày nay bọn trẻ chỉ ở một mình trong phòng và ngồi lì trước tivi .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao