オン (n, vs)
◆ bật; bật điện; trạng thái đang hoạt động; trạng thái ON
オン・オフ現象
Hiện tượng bật và tắt
機器を使用していない時でもオンにしておいてください
Cứ để máy hoạt động ngay cả khi bạn không sử dụng
そのスタジオ・エンジニアは、新曲を録音するためにテープレコーダーをオンにした
Kỹ thuật viên thu âm đó đã bật máy thu băng để ghi âm bài hát mới .
Từ trái nghĩa của オン
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao