オフロード (n)
◆ đường đất; đường sỏi
オフロードでも走れるように装備されたジープ
xe zíp được trang bị để có thể chạy được cả trên đường đất đá chưa lát nhựa đường
この自転車は、道路、オフロードどちらででも乗れる
chiếc ô tô này có thể chạy được cả trên đường lát và đường chưa lát
オフロード走行のためのルールがある
có quy tắc đi lại trên đường đất
オフロードで自転車に乗る
lái xe trên đường đất chưa lát .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao