エンターテインメント (n)
◆ sự giải trí; trò giải trí; giải trí
ディズニーは、恐らく世界最大級のエンターテインメント企業だろう
Disney có lẽ là công ty giải trí lớn nhất thế giới
エンターテインメント関係の仕事をしたい
tôi muốn làm nghề nào liên quan đến lĩnh vực giải trí
エンターテインメントで巨額の利益を生み出している動向
xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động giải trí .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao