エコロジー (n)
◆ sinh thái học; sinh thái
アリストテレスの業績は、現在のエコロジー思想と同様に、当時は革命的なものだった。
tư tưởng của nhà triết học Aristot (Aristotle) vào thời kỳ của ông có thể nói là những tư tưởng mang tính cách mạng mạnh mẽ, tương tự như tư tưởng về sinh thái học hiện nay
エコロジー税
thuế sinh thái
エコロジー雑誌
tạp chí về sinh thái học
産業エコロジー・モデル
mô hình sinh thái công nghiệp
エコロジーショップ
cửa hàng sinh thái .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao