エコノミスト (n)
◆ nhà kinh tế học
主任エコノミストはより一層の金利引き下げが必要だろうと言っている
nhà kinh tế chịu trách nhiệm chính phát biểu rằng, cần tiếp tục giảm lãi suất vay ngân hàng
エコノミストは、景気後退が下げ止まることを期待した
các nhà kinh tế hi vọng tình trạng suy thoái kinh tế sẽ chấm dứt
彼は、エコノミストとして世界各国の政府から相談を受けている
với tư cách là một nhà kinh tế, ông ta thường được chính phủ nhiều nước trên thế giới hỏi ý kiến .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao