エアコン
◆ máy điều hòa không khí
◆ máy điều hòa nhiệt độ; máy lạnh; điều hòa
エアコンを取り付ける
lắp đặt (lắp) máy điều hòa
エアコンを一番低い設定にしておく
bật điều hòa ở mức thấp nhất
一日中エアコンをつけっ放しにしておく
bật điều hòa cả ngày
エアコンは電気を使い過ぎる。
Điều hòa chạy tốn điện quá
このバスにはエアコンが付いていない
xe buýt này không có máy lạnh
私たちはエアコンが手放せない
chúng tôi không thể thiếu máy điều hoà
エアコンが故障しています
máy điều hòa đang bị hỏng .
Từ đồng nghĩa của エアコン
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao