インフラ (n)
◆ cơ sở hạ tầng
インフラを改善(整備)する
nâng cấp (hoàn thiện) cơ sở hạ tầng ;変化する企業のニーズに合わせるために会社の情報技術インフラを改良する
社会インフラにおけるサービス停止
ngừng cung cấp các dịch vụ về cơ sở hạ tầng xã hội
社会的インフラの確立
xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội
独自のインフラがある
có cơ sở hạ tầng riêng
地方インフラ
cơ sở hạ tầng của địa phương
インフラに大金を使う
dùng nhiều tiền (đầu tư) vào cơ sở hạ tầng .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao