インパクト (n)
◆ sự va chạm mạnh; sức va chạm; tác động; ảnh hưởng
市場変動のインパクトを和らげる
làm dịu đi những ảnh hưởng của sự biến động thị trường
インパクト解析
phân tích ảnh hưởng
〜にインパクトを与える
tác động lên cái gì
我が社にどのような財政的インパクトを与えるかをよく考えた上で、海外に進出するべきです
chúng ta chỉ nên quyết định đầu tư ra nước ngoài sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng việc công ty sẽ phải chịu những tác động gì về mặt tài chính
市場にマイナスのインパクトをもたらす
có một tác động xấu đối với thị trường
すべてはインパクトの問題だ
tất cả vấn đề đều xuất phát do va chạm .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao