インドネシア
◆ in-đô-nê-xi-a
◆ nam dương
◆ nước Inđônêsia; Indonesia
インドネシアは17000個以上の島から成る国だ
Inđônêsia là một đất nước được tạo nên bởi 17000 hòn đảo
インドネシアのほとんどの人々はイスラム教徒である
hầu hết người Inđônexia là những tín đồ Hồi giáo
資金供給側がインドネシアに数十億ドルを投入した
bên cung cấp vốn đã đầu tư hàng triệu đô-la vào Inđônêsia
イスラム教徒が多数派であるインドネシア
nước Indonesia với phần lớn dân số là các tín đồ hồi giáo
日本インドネシアNGOネットワーク
hệ thống các tổ chức phi chính phủ của Nhật ở Inđônêsia
インドネシア警察
cảnh sát Inđônêsia .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao