インターン (n)
◆ nội trú (bác sỹ thực tập); nhân viên tập sự; người học nghề; người học việc
この病院の若いインターンは、時には48時間シフトで働く
ở bệnh viện này các bác sĩ thực tập trẻ đôi khi phải làm việc 1 ca 48 tiếng
弊社でのインターンに興味を持っていただきまして、ありがとうございます
cám ơn anh có nhã ý trở thành bác sĩ thực tập trong công ty chúng tôi
貴殿の部署でインターンとして是非働きたいと思っています
tôi rất mong muốn được làm việc trong khoa với cương vị bác sĩ thực tập
インターンとして勤務する
làm việc với cương vị nhân viên tập sự
正規の医者として認められるには、まず研修医[インターン]になる必要がある
trước khi ai đó được công nhận là bác sĩ thì họ phải là bác sĩ thực tập nội trú .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao