インスピレーション (n)
◆ sự truyền cảm; cảm hứng; nguồn cảm hứng
インスピレーションを抱く
có cảm hứng
その芸術家は、インスピレーションを得るために他人の作品を利用した
người nghệ sỹ đó lấy tác phẩm của người khác làm cảm hứng
私たちはお互いにインスピレーションを受け合っていた
chúng tôi truyền cảm hứng cho nhau
インスピレーションはどこから得ていらっしゃるのですか
anh đã tìm nguồn cảm hứng như thế nào?
真のインスピレーションとは、心の奥底から得られるものだ
cảm hứng thật sự xuất phát từ chính trái tim bạn
その芸術家は、インスピレーションが非常に重要であると信じている
người nghệ sỹ đó cho rằng cảm hứng là rất quan trọng
涼しい天気になると、いつになくインスピレーションがわいてくる気がする
tôi luôn có nhiều cảm hứng hơn khi trời trở lạnh .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao