イニシアチブ (n)
◆ thế chủ động; bước đầu; năng lực hoặc quyền hành động; sáng kiến; chủ động
世界共通の利益を目的とした共同イニシアチブをとる
cùng chủ động nhằm mục tiêu vì lợi ích chung của toàn thế giới
国際的なイニシアチブをとる
lấy thế chủ động trên trường quốc tế
持続可能な開発のための環境保全イニシアチブ
... chủ động bảo vệ môi trường nhằm phát triển bền vững .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao