イデオロギー (n, adj-no)
◆ hình thái ý thức; hệ tư tưởng
イデオロギーによって動かされる
Bị dao động bởi hệ tư tưởng
自ら選んだイデオロギーを信奉する
Tin tưởng vào hệ tư tưởng mà mình đã lựa chọn
〜にイデオロギーを吹き込む
Truyền bá hệ tư tưởng vào ~
非常に保守的なイデオロギーを持つ政治家もいる
Một vài chính trị gia có hình thái ý thức (hệ tư tưởng) rất bảo thủ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao