イスラム教徒 (n)
イスラムきょうと [GIÁO ĐỒ]
◆ tín đồ hồi giáo
インドネシアのほとんどの人々はイスラム教徒である
hầu hết người Inđônexia là những tín đồ Hồi giáo
彼はイスラム教徒で、1日に5回祈る
vì anh ta là một tín đồ Hồi giáo nên anh ta phải cầu nguyện 5 lần một ngày
彼は熱心なイスラム教徒だ
anh ta là một tín đồ Hồi giáo trung thành .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao