イエローカード (n)
◆ thẻ vàng (bóng đá)
両足でのタックルは反則を取られ、イエローカードを出されます
xọc bóng bằng hai chân là phạm luật và sẽ bị nhận thẻ vàng
2回目のイエローカードで退場する
phải rời sân vì nhận hai thẻ vàng
彼はシミュレーションでイエローカードを出された
Anh ta bị nhận thẻ vàng vì tội giả vờ .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao