アーメン (n)
◆ (dùng ở cuối bài kinh hoặc thánh ca) cầu mong được như thế, xin được như thế; Amen
祈りが終わると、彼らは皆"アーメン" と唱えた
khi cầu nguyện xong, các con chiên đều đồng thanh "Amen"
アーメンを詠唱する
hát thánh ca .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao