アンバランス (adj-na)
◆ không cân bằng; lệch lạc; không đều; mất cân bằng; mất cân đối; không cân đối
アンバランスデータ
số liệu không cân đối
アンバランスをなくす
làm cho cân đối, cân bằng
政治的かつ経済的なアンバランスによって特徴付けられる
có đặc trưng là sự mất cân bằng về mặt chính trị và mặt kinh tế
◆ không cân bằng; lệch lạc; không đều; mất cân bằng; mất cân đối; không cân đối
貿易のアンバランス
sự mất cân đối về thương mại
ビタミンやミネラルのアンバランス
sự mất cân đối giữa vitamin và khoáng chất
〜に存在する権利と義務のアンバランス
Sự không cân bằng giữa quyền lợi và nghĩa vụ tồn tại ở .
Từ trái nghĩa của アンバランス
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao