アロー (n)
◆ mũi tên đi lên
アローエンタープライズにお電話ありがとうございます。あいにくこの時間は事務所が閉まっています
cám ơn vì đã gọi đến công ty Arrow. Nhưng rất tiếc, hiện giờ chúng tôi đang nghỉ
アローエンタープライズが提供する製品やサービスについて、情報の発送をご希望の方は、3番を押してください
nếu ông muốn chúng tôi gửi cho ông thông tin về sản phẩm và dịch vụ của công ty Arrow (Mũi Tên) thì hãy nhấn phím số 3
とてもいい映画を見たよ。『スプリング・アロー』っていうんだ
tôi đã xem một bộ phim rất hay tên là "mũi tên mùa xuân" .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao