アレンジ (vs)
◆ sự chỉnh lý; sự điều chỉnh
古典に現代風のアレンジを加える
đưa cái cổ điển vào trong một phong cách hiện đại
経済が逼迫している今日、応募する会社によって履歴書をアレンジするのはいい考えかもしれません
trong bối cảnh nền kinh tế cạnh tranh như ngày này, sẽ rất hữu ích nếu bạn thay đổi sơ yếu lí lịch cho phù hợp với từng công ty bạn nộp hồ sơ vào
日本人は、西洋の考え方を日本独特のものにアレンジしている
người Nhật điều chỉnh cách suy nghĩ của từ phương tây thành một cái gì đó thuần Nhật .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao