アルバイト (n, vs)
◆ việc làm thêm của học sinh; việc làm thêm của sinh viên; làm thêm; làm bán thời gian
アルバイトをしているときに、偶然その男に出会った
khi đang làm thêm, tình cờ tôi đã gặp được anh chàng đó
夏休みのアルバイトの最中に、自動車事故に遭った
trong khi đang làm thêm vào dịp hè, tôi đã bị tai nạn ô tô
高い出費を減らすため、多くの会社はフルタイムの社員をアルバイトに入れ替えているよ
để giảm chi phí cao, nhiều công ty đã thay thế nhân viên làm việc fulltime bằng nhân viên làm việc bán thời gian .
Từ đồng nghĩa của アルバイト
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao