アルツハイマー病 (n)
アルツハイマーびょう [BỆNH]
◆ bệnh tâm thần; chứng mất trí
迷子になったアルツハイマー病の患者を探し出さなければならない
chúng tôi phải tìm những bệnh nhân tâm thần bị đi lạc
アルツハイマー病を遺伝子異常と関連付ける科学者もいる
một vài nhà khoa học coi bệnh đãng trí (bệnh tâm thần) là một hiện tượng đột biến gien
進行性認知障害の原因となる最も一般的な疾患の一つは、アルツハイマー病である
một trong những triệu chứng phổ biến nhất là nguyên nhân cản trở quá trình nhận thức liên tục là bệnh đãng trí .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao