アリバイ (n)
◆ chứng cứ vắng mặt; chứng cớ ngoại phạm
弁護士は、裁判で依頼人のアリバイを立証することができなかった
viên luật sư đã không thể chứng minh được tính xác thực của chứng cớ ngoại phạm cho khách hàng của mình ở phiên toà
あなたのアリバイを裏付けられる人はいますか
ai có thể chứng thực chứng cớ ngoại phạm của anh?
彼女のアリバイにはつじつまが合わないところがあった
có sự mâu thuẫn trong chứng cớ ngoại phạm của cô ta
彼は私をアリバイとして利用した
anh ta lấy tôi làm chứng cớ ngoại phạm của mình
彼には、殺人の起きた夜の完ぺきなアリバイがあった
anh ta có chứng cứ ngoại phạm cho cái đêm mà vụ ám sát diễn ra .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao