アクセル
◆ bàn đạp ga
◆ bộ phận tăng tốc; tăng ga; máy gia tốc; chân ga
彼は障害者なので運転席側に手動ブレーキとアクセルを取り付ける必要がある
vì anh ta là người tàn tật nên cần phải lắp thêm bên cạnh ghế lái phanh và chân ga điều khiển bằng tay
自動車のブレーキとアクセルを踏む
ấn lên chân phanh và chân ga của ô tô
アクセルから足を離す
bỏ chân ra khỏi chân ga
アクセル・ペダルを踏む力を弱める
giảm bớt lực đạp lên chân ga
彼がアクセルを踏むと、車は前に進んだ
khi anh ta nhấn chân ga, xe chạy về phía trước .
Từ đồng nghĩa của アクセル
noun
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao