アイディリスト (n)
◆ người duy tâm; người hay lý tưởng hoá; người mơ mộng không thực tế (mỉa mai); người lí tưởng
アイディリストタイプ
Tuýp người hay mơ mộng (lý tưởng hóa mọi việc, luôn nhìn đời bằng con mắt màu hồng)
アイディリストというのは他の人々を繁栄させる手助けをする人のことだ(アメリカの自動車王Henry Ford(1863-1947)の名言)
Một người lí tưởng là một người giúp đỡ những người khác để họ được thành công (câu nói của Hanry Ford - ông vua của ngành ô tô nước Mỹ) .
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao