れいどう
◆ nhà, chỗ ở, gia đình, tổ ấm, quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà, chỗ sinh sống, viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại, đích, cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng, thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề, một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình, ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn, nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng, ở gia đình, ở nhà, ở trong nước, nội, địa phương, ở gần nhà, những hạt ở gần Luân, ddôn, trúng đích, trúng; chạm nọc, về nhà, trở về nhà, đến nhà, về nước, hồi hương, về quê hương, trúng, trúng địch; chạm nọc, trúng tim đen, đến cùng, vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội, bring, come, tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...), (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) có nhà, có gia đình, cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà, tạo cho một căn nhà, tạo một tổ ấm
◆ mẹ, mẹ đẻ, nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ, mẹ trưởng viện, mẹ bề trên, máy ấp trứng, tất cả mọi người không trừ một ai, chăm sóc, nuôi nấng, sinh ra, đẻ ra
Từ điển tiếng Nhật số 1 Việt Nam, tra từ Việt Nhật, Nhật Việt, nhanh chóng, đầy đủ với hàng trăm ngàn mục từ, ngữ pháp, hán tự, hội thoại.
Hệ thống tra từ rất linh hoạt, thuật tiện bạn học có thể tra từ tiếng Nhật sang tiếng Việt hoặc ngược lại. Dữ liệu được cập nhật liên tục, đảm bảo độ chính xác cao